Dưới đây là toàn bộ các cấu trúc ngữ pháp từ trình độ sơ cấp N5 đến trình độ cao cấp N1. Các cấu trúc này sẽ hiện thị theo thứ tự bảng chữ cái.
Chỉ cần nhấp vào bất kỳ cấu trúc ngữ pháp nào dưới đây các bạn có thể đi đến bài học cho cấu trúc đó. Ở đó các bạn có thể nhận được thông tin chi tiết hơn như ý nghĩa, cách sử dụng và các câu ví dụ của cấu trúc đó.
Tổng Hợp Ngữ Pháp N1~N5
# | Bài Học Ngữ Pháp | 文法レッスン | Ý Nghĩa (意味) | JLPT |
---|---|---|---|---|
401 | ppoi | っぽい | Hay/hơi có vẻ | N2 |
402 | rashii | らしい | Cảm thấy như là.../giống như là | N3 |
403 | reru | れる | Bị/được(bị động) | N3 |
404 | roku ni~nai | ろくに~ない | Hầu như không.../không...một chút gì... | N2 |
405 | sa | さ | Sự/độ/cái... | N4 |
406 | sa | さ | Độ(danh từ)... | N3 |
407 | sae | さえ | Ngay cả.../thậm chí | N3 |
408 | sai ni | 際に | Khi/lúc | N2 |
409 | saichuu ni | 最中に | Đúng lúc đang,ngay giữa lúc đang | N3 |
410 | saiwai na koto ni | 幸いなことに | May là/may mắn thay... | N2 |
411 | sakki | さっき | Vừa nãy/lúc nãy... | N4 |
412 | sasuga | さすが | Quả nhiên/quả là... | N4 |
413 | sate | さて | Và bây giờ... | N2 |
414 | seide | せいで | Vì/do | N3 |
415 | seika | せいか | Có lẽ vì/không biết có phải do... | N2 |
416 | seizei | せいぜい | Tối đa/ nhiều lắm cũng chỉ | N3 |
417 | sekkaku | せっかく | Mặc dù/...mất công...vậy mà... | N2 |
418 | semete | せめて | Ít nhất cũng/tối thiểu là... | N2 |
419 | sete kudasai | せてください | Có thể cho phép tôi ~ làm gì | N3 |
|
||||
420 | shi~shi | し~し | Vừa...vừa | N4 |
421 | shibaraku | しばらく | Một lúc/ trong một thời gian | N3 |
422 | shidai | 次第 | Ngay sau khi | N2 |
423 | shidai de | 次第で | Tùy vào/dựa vào | N2 |
424 | shidai desu | 次第です | Chuyện là/lý do là/do đó | N2 |
425 | shieki kei | 使役形 | Thể sai khiến | N4 |
426 | shika∼nai | しか~ない | Chỉ... | N4 |
427 | shikamo | しかも | Thêm vào đó/lại còn... | N2 |
428 | shikanai | しかない | Chỉ có thể | N3 |
429 | shita gatte | したがって | Vì vậy/do đó... | N2 |
430 | soba kara | そばから | Vừa mới...thì... | N1 |
431 | sobakara | そばから | Vừa mới...thì... | N1 |
432 | sokode | そこで | Vì thế/do đó... | N2 |
433 | sonkei go | 尊敬語 | Tôn kính ngữ | N4 |
434 | sono kekka | その結果 | Kết qủa là | N3 |
435 | sono tameni | そのために | Vì thế/do đó | N3 |
436 | sono ue | その上 | Thêm vào đó/hơn nữa | N3 |
437 | sore de | それで | Do đó/vì thế... | N4 |
438 | sore de | それで | Vì thế/chính vì vậy/vậy... | N2 |
439 | sore demo | それでも | Nhưng/ngay cả như vậy... | N2 |
440 | sore ga | それが | Chuyện đó thì/thế nhưng... | N2 |
441 | sore nanoni | それなのに | Thế nhưng... | N2 |
442 | sore nara | それなら | Nếu vậy thì... | N2 |
443 | sore ni | それに | Hơn thế nữa... | N4 |
444 | sore ni shitemo | それにしても | Ngay cả như vậy thì.../cho dù thế đi nữa... | N2 |
445 | sore to | それと | Và/vẫn còn | N3 |
446 | sore tomo | それとも | Hay là/hoặc là | N3 |
447 | sore wa | それは | Cái đó/chuyện đó/thế thì... | N4 |
448 | sore wa souto | それはそうと | Nhân đây/à này/tiện thể... | N2 |
449 | sou desu | そうです | Nghe nói | N4 |
|
||||
450 | sou desu | そうです | Có vẻ/hình như | N4 |
451 | sou mo nai | そうもない | Khó mà... | N1 |
452 | sou ni nai | そうにない | Không nghĩ là | N2 |
453 | souieba | そういえば | Nhắc đến mới nhớ ... | N2 |
454 | sude ni | すでに | Đã...rồi | N3 |
455 | sue | 末 | Sau khi | N2 |
456 | sugi masu | すぎます | Quá... | N4 |
457 | sukoshimo~nai | 少しも~ない | Một chút cũng không | N3 |
458 | sukunaku tomo | 少なくとも | Ít nhất cũng... | N2 |
459 | sunawachi | すなわち | Tức là/nói cách khác... | N2 |
460 | sura | すら | Ngay cả/đến cả/thậm chí | N1 |
461 | suru to | すると | Lập tức... | N2 |
462 | ta kiri | たきり | Sau khi/kể từ khi/chỉ mãi lo... | N2 |
463 | ta kotoga aru | たことがある | Đã từng | N5 |
464 | ta tokoro | たところ | Khi/sau khi... | N2 |
465 | ta tokoro | たところ | Sau khi thử làm | N3 |
466 | ta totan ni | たとたんに | Vừa mới(làm gì)thì... | N3 |
467 | tabi ni | たびに | Mỗi khi,mỗi lần | N3 |
468 | tabun | たぶん | Có lẽ... | N4 |
469 | tadachi ni | 直ちに | Ngay lập tức... | N2 |
470 | tadashi | ただし | Tuy nhiên/nhưng... | N2 |
471 | tai desu | たいです | Muốn... | N5 |
472 | tamaranai | たまらない | Không chịu được/cực kỳ | N2 |
473 | tame ni | ために | Để/cho/vì... | N4 |
474 | tara | たら | Nếu...thì... | N5 |
475 | tara | たら | Sau khi... | N5 |
476 | tara ii desuka | たらいいですか | Nên/phải làm thế nào? | N4 |
477 | tari tomo | たりとも | Dù chỉ/thậm chí là... | N1 |
478 | tari~tari | たり~たり | Làm...làm... | N5 |
479 | tashika ni | 確かに | Chắc chắn/Không sai/chính xác là như vậy | N3 |
|
||||
480 | tate | たて | Mới...xong | N3 |
481 | tatoe~temo | たとえ~ても | Giả sử/thậm chí là...thì cũng | N3 |
482 | tatoeba | 例えば | Ví dụ như/chẳng hạn như | N3 |
483 | tatokoro de∼nai | たところで~ない | Dù...thì cũng không | N1 |
484 | te ageru | てあげる | Cho ai đó... | N5 |
485 | te aru | てある | Có làm gì đó | N4 |
486 | te hajimete | てはじめて | Làm gì đó thì bắt đầu | N3 |
487 | te hoshii | てほしい | Muốn(ai đó)làm gì | N3 |
488 | te irarenai | ていられない | Không thể làm gì đó... | N2 |
489 | te iru | ている | Thường làm gì đó.... | N4 |
490 | te iru | ている | Đang... | N5 |
491 | te kara | てから | Sau khi... | N5 |
492 | te kimasu | て来ます | Đi đâu đó rồi về... | N4 |
493 | te koso | てこそ | Chỉ khi... | N1 |
494 | te kudasai | てください | Hãy làm gì | N5 |
495 | te mimasu | てみます | Thử làm... | N4 |
496 | te okimasu | ておきます | Làm gì trước... | N4 |
497 | te shimai masu | てしまいます | Xong/lỡ làm... | N4 |
498 | te shouganai | てしょうがない | Không biết phải làm sao/vô cùng... | N2 |
499 | te sumimasen | てすみません | Xin lỗi... | N4 |
500 | te sumu | て済む | Chỉ tốn (có)/giải quyết xong (chỉ bằng)/chỉ cần...là xong | N3 |
Tổng số danh sách Ngữ Pháp JLPT: (653)
Hiện đang xem trang 5 trên 7
Bạn đang học trình độ ngữ pháp tiếng Nhật nào?
Xem Ngữ Pháp N1
Xem Ngữ Pháp N2
Xem Ngữ Pháp N3
Xem Ngữ Pháp N4
Xem Ngữ Pháp N5